Anh 8 unit 10 getting started: dịch Tìm những từ hoặc cụm từ trong bài
anh 8 unit 10 getting started Dịch Tìm những từ hoặc cụm từ trong bài hội thoại có nghĩa là: 1. chờ đợi trong một thời gian rất dài 2. đến nơi 3. để thành công khi nói chuyện điện thoại với ai đó 4. "Pin của tôi không còn điện. 5. "Bạn đang pha trò đấy à?" 6. "Hãy làm điều đó một lần nữa." Answer 1. wait for ages 2. show up 3. get through 4. My battery was flat. 5. Are you kidding? 6. We can try again. b. Decide if the statements are true (T) or false (F). Dịch Quyết định xem câu nào là đúng (T) hoặc sai (F). T F 1. Phúc, Mai và Nick muôn xem phim hôm nay ở rạp Galaxy. 2. Chỉ Mai và Phúc đã xem phim. 3. Nick đã ngủ quên ở nhà vào lúc đó. 4. Mai và Phúc không thể gọi Nick. 5. Nick đã đi sai rạp Galaxy. 6. Nick sẽ không thể đi đến rạp lúc 2:30 chiều Chủ nhật bởi vì anh ấy sẽ có lớp lúc đó. Answer 1 2 3 4 5 6 T T F T T T c. Why couldn't Phuc, Mai and Nick see the film together as was their plan? What was the problem? Was it only because of Nick's mobile phone? Dịch Tại sao Phúc, Mai, và Nick không thế xem phim cùng nhau như kế hoạch? Vấn đề là gi? Đó có phải chỉ vì điện thoại di động của Nick không? Answer They couldn’t see the film together because Nick went to the wrong cinema. They didn’t communicate clearly about the name and address of the cinema beforehand. Then they were not able contact each other because the battery of Nick’s mobile phone was flat. 2. Match the words/ phrases with the photos about ways of communication. Then listen to check your answers. Audio Dịch Nối từ/cụm từ với những hình ảnh về cách thức giao tiếp. Sau đó nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn. Answer 1. having a video conference 2. emailing 3. video chatting 4. meeting face-to-face 5. using social media 6. using telepathy 7. sending letters 3. Fill the gaps with the correct form of the words/phrases from the box in 2. Dịch Điền vào chỗ trống dạng đúng của những từ/cụm từ trong khung ở phần 2. 1. ____ bao gồm Facebook, Youtube... như là một phương tiện giao tiếp đã trở nên rất phổ biến trong những người trẻ. 2. Nhóm chúng ta đã làm việc trực tuyến suốt! Bây giờ hãy ____ nào! 3. Nếu bạn muốn viết cho một người bạn ở nước khác, ____ nhanh và rẻ hơn gửi ____. 4. ____ là một cách để giao tiếp tức thì bằng ý nghĩ. 5. Trong tương lai, có lẽ cuộc gọi thoại sẽ biến mất. Chúng ta sẽ sử dụng ____ để nói chuyện và nhìn thấy một người bạn cùng lúc. 6. Chúng ta nên có một ____ tuần này. Kate sẽ có thể tham gia cùng chúng ta từ Hồng Kông và Tim từ Anh nữa. Answer 1. Using social media 2. meeting face-to-face 3. emailing, sending letters 4. Using telepathy 5. video chatting 6. have a video conference 4. GAME In groups, brainstorm all the person with the most ideas is the winner. Dịch Theo nhóm, nghĩ ra tất cả các cách khác nhau mà bạn có thể sử dụng để giao tiếp cho đến giờ. Người nào có ý tưởng hay nhất sẽ chiến thắng. Answer Using fax Phoning Using body language Using codes Using signs Sending flowers Using music Painting a picture Leaving a note -/- Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Getting Started - Communication do Đọc tài liệu tổng hợp. Hi vọng sẽ giúp việc học Anh 8 của các em sẽ thú vị và dễ dàng hơn. - Trọn bộ Tiếng anh 8 -. tiếng anh 10 unit 8 getting started Phần tranh minh hoạ ở Getting Started không nên bỏ qua, vì chúng giúp liên tưởng nhanh và đoán nghĩa từ trước khi đọc hay nghe. kết quả bóng đá hoàng anh gia lai Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication:
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |