In 10 carts
Price: 69.000 ₫
Original Price: 1314000 ₫
Tiếng anh 8 unit 8 getting started: 1
You can only make an offer when buying a single item
tiếng anh 8 unit 8 getting started 1. Năm ngoái, tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời tại ____ ở Anh. 2. Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và New Zealand đều ___. 3. Người Úc sử dụng tiếng Anh là ____ vì họ sử dụng nó như tiếng mẹ đẻ. 4. ____ nằm ở trung bắc nước Mỹ. 5. Thông thường, mọi người từ các vùng khác nhau của một quốc gia nói ngôn ngữ của họ với ____ khác nhau. 6. Tiếng Anh là ____ ở các nước như Ấn Độ, Malaysia và Singapore. Gợi ý giải bài tập 2 trang 17 sgk Tiếng Anh 8 tập 2 1. summer camp 2. english speaking countries 3. native speakers 4. The USA 5. accents 6. official language 3. Put the names of the countries under their flags. Dịch Đặt tên nước bên dưới quốc kì của nó. Gợi ý giải bài tập 3 trang 17 sgk Tiếng Anh 8 tập 2 1. the USA 2. the United Kingdom 3. Singapore 4. Australia 5. Canada 6. New Zealand 4. GAME WHERE ARE THEY? Work in groups of five or six. Locate the six countries in 3 on the map below. The first group to find all the countries wins. Dịch Trò chơi: Họ ở đâu? Làm việc theo nhóm 5 hoặc 6. Xác định 6 quốc gia trong phần 3 trên bản đồ bên dưới. Nhóm nào tìm ra được tất cả các quốc gia đầu tiên sẽ thắng. Gợi ý giải bài tập 4 trang 17 sgk Tiếng Anh 8 tập 2 Học sinh tự chơi trò chơi trên lớp cùng với bạn của mình. -/- Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 8: English Speaking Countries - Getting Started do Đọc tài liệu tổng hợp. Hi vọng sẽ giúp việc học Anh 8 của các em sẽ thú vị và dễ dàng hơn. - Trọn bộ Tiếng anh 8 -. tiếng anh 8 unit 9 skills 1 Một số đoạn còn gợi ý kinh nghiệm giữ an toàn khi du lịch, phù hợp thực tế Việt Nam. tiếng anh 8 unit 1 looking back I. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất) 1. Định nghĩa Trạng từ tần suất trong tiếng Anh dùng để mô tả mức độ thường xuyên, tần suất lặp lại của một hành động, sự việc nào đó. Chúng thường xuất hiện trong thì hiện tại đơn để nói về các sự kiện có tính lặp đi lặp lại. 2. Vị trí: 2.1. Đứng trước động từ thường Trạng từ tần suất trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn đều đứng trước động từ thường cũng là động từ chính. 2.2. Đứng sau động từ tobe Trạng từ tần suất trong các câu đều
4.9 out of 5
(1314 reviews)