tiếng anh 7 unit 9 looking back B. Are you go to the Lim Festival yesterday? 2. A. Are they always celebrate the festival in May? B. Do they always celebrate the festival in May? 3. A. Will you wear a costume for Halloween? B. Will do you wear a costume for Halloween? 4. A. Does he interest in joining the festival? B. Is he interested in joining the festival? 5. A. Do people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year? B. Did people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year? Trả lời 1. A Did you go to the Lim Festival yesterday? (Hôm qua bạn có đi Hội Lim không?) Giải thích : “yesterday” (hôm qua) nên sử dụng thì quá khứ đơn => Did you go … 2. B Do they always celebrate the festival in May? (Họ luôn tổ chức lễ hội vào tháng Năm phải không?) Giải thích : “always” (luôn luôn) nên sử dụng thì hiện tại đơn, chủ ngữ “they” số nhiều => Do they always celebrate … 3. A Will you wear a costume for Halloween? (Bạn sẽ mặc một bộ trang phục lễ hội vào Halloween chứ?) Giải thích : Sử dụng thì tương lai đơn => Will you wear … 4. B Is he interested in joining the festival? (Anh ấy có quan tâm đến việc tham gia lễ hội không?) Giải thích : “interested in joining” (quan tâm đến việc tham gia) nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ “he” số ít => Is he interested in joining … 5. B Did people listen to traditional songs at Hoi Mua Festival last year? (Mọi người có nghe các bài hát truyền thống ở Hội Mùa vào năm ngoái không?) Giải thích : “last year” (năm ngoái) nên sử dụng thì quá khứ đơn => Did people listen … 4. Answer the following questions about yourself . (Trả lời các câu hỏi sau đây về bản thân bạn.) 1. Are you interested in festivals? 2. Do you eat banh chung at Tet? 3. Can you cook any traditional food? 4. Did you see a fireworks display last year? 5. Does your family gather together at Tet? Trả lời 1. Are you interested in festivals? - Yes, I am. / No, I am not. Tạm dịch Bạn có hứng thú với các lễ hội không? Có. / Không. 2. Do you eat banh chung at Tet? - Yes, I do. / No, I don't. Tạm dịch Bạn có ăn bánh chưng vào ngày Tết không? Có, mình có. / Không, mình không. 3. Can you cook any traditional food? - Yes, I can. / No, I can't. Tạm dịch Bạn có thể nấu món ăn truyền thống nào không? Có, mình có thể. / Không, mình không thể. 4. Did you see a fireworks display last year? - Yes, I did. / No, I didn't. Tạm dịch Bạn có xem bắn pháo hoa vào năm ngoái không? Có, mình đã đi. / Không, mình đã không đi. 5. Does your family gather together at Tet? - Yes, we do. / No, we don't. Tạm dịch Gia đình bạn có quây quần bên nhau vào dịp Tết không? Có, nhà mình có. / Không, nhà mình không. Xem thêm các bài học khác trong Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Getting Started Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 A Closer Look 1 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 A Closer Look 2 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Communication Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Skills 1 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Skills 2 -/- Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Looking back do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.. tiếng anh 8 trang 24 Một phần thú vị trong Unit 9 là tưởng tượng phương tiện giao thông tương lai như taxi bay hay xe tự lái. tiếng anh 10 unit 8 getting started 2. Do you eat banh chung at Tet? - Yes, I do. / No, I don't. Tạm dịch Bạn có ăn bánh chưng vào ngày Tết không? Có, mình có. / Không, mình không. 3. Can you cook any traditional food? - Yes, I can. / No, I can't. Tạm dịch Bạn có thể nấu món ăn truyền thống nào không? Có, mình có thể. / Không, mình không thể. 4. Did you see a fireworks display last year? - Yes, I did. / No, I didn't. Tạm dịch Bạn có xem bắn pháo hoa vào năm ngoái không? Có, mình đã đi. / Không, mình đã không đi. 5. Does your family gather together at Tet? - Yes, we do. / No, we don't. Tạm dịch Gia đình bạn có quây quần bên nhau vào dịp Tết không? Có, nhà mình có. / Không, nhà mình không. Xem thêm các bài học khác trong Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Getting Started Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 A Closer Look 1 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 A Closer Look 2 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Communication Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Skills 1 Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Skills 2 -/- Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 9 Looking back do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.
Available
MercadoLíder | +10 thousand sales
-
Guaranteed PurchaseIt will open in a new window, receive the product you are expecting or we will refund your money.
Product reviews
Avaliação de características
Custo-benefício | |
Confortável | |
É leve | |
Qualidade dos materiais | |
Fácil para montar |